1 m/s = (1 m)/(1 giây) = ( 1/1000 km)/(1/3600 giờ) = (1/1000)/(1/3600) (km/giờ) = 3600/1000 (km/h) = 3,6 (km/h)
Như vậy:
Vận tốc V đơn vị kilomet trên giờ (km/h) bằng vận tốc V đơn vị mét trên giây (m/s) nhân với 3,6.
V (km/h) = V (m/s) x 3,6
Ví dụ:
Đổi 30 m/s ra km/h:
V (km/h) = 30 x 3.6 = 108 (km/h)
Bảng chuyển đổi Mét/giây sang Kilomet/giờ

Dưới đây là công thức chuyển đổi của một số đơn vị đo lường khác mà Top lời giải muốn giới thiệu thêm, mới bạn đọc tham khảo.
1. Cách đổi từ km/h sang m/s
1 km/h = 1/3.6 m/s = 0.277777778 m/s
Cách đổi như sau:
Có:
1 km = 1000 m
1 giờ = 3600 giây
Nên:
1 km/h = (1 km)/( 1 giờ) = (1000 m)/(3600 giây) = 1000/3600 (m/giây) = 1/3.6 (m/s) = 0.277777778 (m/s)
Như vậy:
Vận tốc V đơn vị mét trên giây (m/s) bằng vận tốc V đơn vị kilomet trên giờ (km/h) chia cho 3,6 (hoặc nhân với 0,277777778).
V (m/s) = V (km/h) : 3,6
Ví dụ:
Đổi 30 km/h ra m/s:
V (m/s) = 30 : 3.6 = 8.333333333 (m/s)

Bảng chuyển đổi km/h sang m/s

2. Chuyển đổi nhanh từ Km/giờ sang Km/giây
Kilomet/giây | Mét/giây |
1 km/s | 1000 m/s |
2 km/s | 2000 m/s |
3 km/s | 3000 m/s |
5 km/s | 5000 m/s |
10 km/s | 10000 m/s |
20 km/s | 20000 m/s |
50 km/s | 50000 m/s |
100 km/s | 100000 m/s |
1000 km/s | 1000000 m/s |
3. Chuyển đổi nhanh từ M/giây sang Km/giây
Mét/giây | Kilomet/giây |
1 m/s | 0.001 km/s |
2 m/s | 0.002 km/s |
3 m/s | 0.003 km/s |
5 m/s | 0.005 km/s |
10 m/s | 0.01 km/s |
20 m/s | 0.02 km/s |
50 m/s | 0.05 km/s |
100 m/s | 0.1 km/s |
1000 m/s | 1 km/s |