Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.88 KB, 3 trang )


Bài tập nâng cao Toán 8: Tứ giác

Bản quyền thuộc về upload.123doc.net.

Bạn đang xem: Bài tập nâng cao về tứ giác lớp 8

Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.A. Lý thuyết Tứ giác

1. Định nghĩa

+ Tứ giác MNPQ là hình gồm bốn đoạn thẳng MN, NP, PQ, QM, trong đó bất kì hai

đoạn thẳng nào cũng khơng cùng nằm trên một đường thẳng.

2. Tứ giác lồi

+ Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng mà bờ là đường thẳng

chứa bất kì cạnh nào của tứ giác.

+ Ví dụ: Tứ giác MNPQ ở trên là hình ảnh của tứ giác lồi.

Xem thêm: Những Ca Khúc Nhạc Hoa Hay Nhất Mọi Thời Đại, 6 Bài Hát Trung Quốc Hay Nhất Mọi Thời Đại

3. Tổng các góc của một tứ giác

+ Định lí: Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600B. Bài tập nâng cao Tứ giác

Bài 1: Cho tứ giác ABCD có

0 0 0

65 ;

117 ;

71


A

B

C

. Tính số đo góc ngồi đỉnh D.

Bài 2: Cho tứ giác ABCD có

C

80 ;

0

D

70

0. Các tia phân giác của góc

A

B

cắt

nhau ở I. Tính

AIB

Bài 3: Tứ giác ABCD có A B  600. Các tia phân giác của các góc C và D cắt nhau


(2)

C. Lời giải bài tập nâng cao Tứ giác

Bài 1:

+ Vì ABCD là tứ giác nên A B C D   3600

Thay số: 650 1170710 D 3600  D 1070

+ Số đo của góc ngồi đỉnh D là:

180

0

107

0

73

0

Bài 2:

+ Ta có A B C D    3600 (tổng các góc trong một tứ giác)

Thay số A B  3600  800  700 2100

+ Có AI là phân giác của

2


DAB

DAB

DAI

IAB

(tính chất)

Có BI là phân giác của

2

ABC

ABC

ABI

IBC

(tính chất)

+ Xét tam giác IAB có: IAB IBA AIB   1800(tổng ba góc trong tam giác)

Thay số:

180

0

180

0

210

0

75

0

2

2

2

DAB

ABC


AIB

AIB


(3)

Bài 3:

+ Có CM là phân giác của

2

BCD

BCD

BCM

MCD

(tính chất)

+ Có DM là phân giác của

2

ADC

ADC

ADM

MDC

(tính chất)

+ Xét tam giác MCD có: MCD MDC CMD   1800

Thay số:

0 0 0

105

180

150

2

2

BCD

ADC

BCD ADC

+ Ta có: A B C D    3600(tổng các góc trong một tứ giác)

Thay số A B 3600  1500 2100

Lại có A B  600

210

0

60

0

135 ;

0

135

0

60

0

75

0

2

A

B



Tài liệu liên quan


*
Tải Bài tập nâng cao Toán lớp 4: Dạng toán tổng và hiệu - Bài tập ôn tập Toán lớp 4 14 157 0
*
Tải Bài tập nâng cao Toán lớp 6: Tìm tỉ số của hai số - Bài tập nâng cao Toán 6 phần Số học 12 33 0
*
Tải Bài tập nâng cao Toán lớp 6: Hỗn số, số thập phân, phần trăm - Bài tập nâng cao Toán 6 phần Số học 5 373 1
*
Tải Bài tập nâng cao Toán lớp 6: Phép chia phân số - Bài tập nâng cao Toán 6 phần Số học 4 69 0
*
Tải Bài tập nâng cao Toán lớp 6: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số - Bài tập nâng cao Toán 6 phần Số học 4 62 0
*
Tải Bài tập nâng cao Toán lớp 6: Phép nhân phân số - Bài tập nâng cao Toán 6 phần Số học 4 143 1
*
Tải Bài tập nâng cao Toán lớp 6: Phép trừ phân số - Bài tập nâng cao Toán 6 phần Số học 4 97 1
*
Tải Bài tập nâng cao Toán lớp 6: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Bài tập nâng cao Toán 6 phần Số học 5 70 1
*
Tải Bài tập nâng cao Toán lớp 6: Phép cộng phân số - Bài tập nâng cao Toán 6 phần Số học 3 139 2
*
Tải Bài tập nâng cao Toán lớp 6: Quy đồng mẫu nhiều phân số - Bài tập nâng cao Toán 6 phần Số học 4 186 3
*


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về


(147.3 KB - 3 trang) - Tải Bài tập nâng cao Toán 8: Tứ giác - Giải Toán 8 Chương 1 Hình học
Tải bản đầy đủ ngay
×