*



Bạn đang xem: Ý nghĩa tên hoàng nam

Bộ 170 阜 phụ <4, 7> 阮阮 nguyễnruǎn, juàn, yuán(Danh) Nước Nguyễn 阮, tên một nước ngày xưa, ni thuộc tỉnh Cam Túc 甘肅.(Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch 阮籍, Nguyễn Hàm 阮咸 nhì chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn 晉, mang đến nên mượn dùng như chữ điệt 姪.(Danh) Đàn Nguyễn.(Danh) Họ Nguyễn.
Bộ 106 白 bạch <4, 9> 皇皇 hoànghuáng, wǎng(Tính) to lớn lớn, vĩ đại. ◎Như: quan miện đường hoàng 冠冕堂皇 mũ miện bệ vệ.(Tính) Nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng. ◇Thi ghê 詩經: Phục kì mệnh phục, Chu phất tư hoàng 服其命服, 朱芾斯皇 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) (Tướng quân) mặc y phục theo mệnh vua ban, Có tấm phất đỏ rực rỡ.(Tính) Đẹp, tốt. ◎Như: hoàng sĩ 皇士 kẻ sĩ tốt đẹp.(Tính) Từ tôn kính, dùng cho tổ tiên. ◎Như: hoàng tổ 皇祖 ông, hoàng khảo 皇考 phụ vương (đã mất).(Tính) Có quan hệ tới vua. ◎Như: hoàng cung 皇宮 cung vua, hoàng ân 皇恩 ơn vua, hoàng vị 皇位 ngôi vua.(Tính) Hoàng hoàng 皇皇: (1) Lớn lao, đẹp đẽ, rực rỡ. (2) Nôn nao, vội vàng. ◎Như: nhân tâm hoàng hoàng 人心皇皇 lòng người sợ hãi nao nao. ◇Mạnh Tử 孟子: Khổng Tử tam nguyệt vô quân, tắc hoàng hoàng như dã 孔子三月無君, 則皇皇如也 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Đức Khổng Tử bố tháng không giúp được vua thì nôn nao cả người.(Danh) Vua chúa. ◎Như: tam hoàng ngũ đế 三皇五帝, nữ hoàng 女皇.(Danh) Trời, bầu trời. § Cũng như thiên 天. ◇Khuất Nguyên 屈原: Trắc thăng hoàng chi hách hí hề, Hốt lâm nghễ phù cựu hương 陟陞皇之赫戲兮, 忽臨睨夫舊鄉 (Li tao 離騷) Ta bay lên trời cao hiển hách hề, Chợt trông thấy cố hương.(Danh) Nhà không có bốn vách.(Danh) Mũ trên vẽ lông cánh chim.(Danh) Chỗ hổng trước mả để đưa áo quan vào.(Danh) Chỗ trước cửa buồng ngủ.(Danh) Họ Hoàng.(Động) Khuông chánh, giúp vào đường chính. ◇Thi ghê 詩經: Chu Công đông chinh, Tứ quốc thị hoàng 周公東征, 四國是皇 (Bân phong 豳風, Bá phủ 播斧) Chu Công chinh phạt phía đông, Các nước bốn phương đều được đưa về đường ngay.1. <保皇> bảo hoàng 2. <堂堂皇皇> con đường đường hoàng hoàng 3. <皇家> tôn thất 4. <三皇> tam hoàng 5. <上皇> thượng hoàng 6. <堂皇> mặt đường hoàng
皇 tất cả 9 nét, bộ bạch: màu sắc trắng(106)晃 gồm 10 nét, bộ nhật: ngày, phương diện trời(72)偟 bao gồm 11 nét, bộ nhân: người(9)凰 có 11 nét, cỗ kỷ: ghế dựa(16)喤 tất cả 12 nét, cỗ khẩu: dòng miệng(30)徨 tất cả 12 nét, bộ xích: bước đi trái(60)惶 tất cả 12 nét, cỗ tâm: quả tim, tâm trí, tấm lòng(61)湟 bao gồm 12 nét, bộ thuỷ: nước(85)隍 có 12 nét, cỗ phụ: đống đất, lô đất(170)黃 tất cả 12 nét, cỗ hoàng: color vàng(201)黄 bao gồm 12 nét, bộ hoàng: màu vàng(201)遑 tất cả 13 nét, bộ sước: chợt bước đi chợt ngừng lại(162)煌 bao gồm 13 nét, cỗ hỏa: lửa(86)潢 tất cả 15 nét, bộ thuỷ: nước(85)蝗 gồm 15 nét, cỗ trùng: sâu bọ(142)篁 tất cả 15 nét, bộ trúc: tre trúc(118)熿 gồm 16 nét, cỗ hỏa: lửa(86)璜 gồm 16 nét, bộ ngọc: đá quý, ngọc(96)磺 có 17 nét, bộ thạch: đá(112)鳇 tất cả 17 nét, bộ ngư: nhỏ cá(195)蟥 bao gồm 18 nét, cỗ trùng: sâu bọ(142)簧 bao gồm 18 nét, bộ trúc: tre trúc(118)鰉 có đôi mươi nét, cỗ ngư: bé cá(195)
Bộ 31 囗 vi <3, 6> 囡囡 namnān(Danh) Bé gái.(Danh) Phiếm chỉ đứa bé con.


Xem thêm: Mách Bạn Cách Hạch Toán Chi Phí Sửa Chữa Máy Móc Thiết Bị, Hạch Toán Chi Phí Sửa Chữa Máy Móc Thiết Bị

囡 tất cả 6 nét, bộ vi: vây quanh(31)男 có 7 nét, cỗ điền: ruộng(102)枏 bao gồm 8 nét, bộ mộc: gỗ, cây cối(75)柟 bao gồm 9 nét, cỗ mộc: gỗ, cây cối(75)南 có 9 nét, bộ thập: số mười(24)喃 bao gồm 12 nét, cỗ khẩu: dòng miệng(30)楠 bao gồm 13 nét, cỗ mộc: gỗ, cây cối(75)蝻 bao gồm 15 nét, bộ trùng: sâu bọ(142)諵 bao gồm 16 nét, bộ ngôn: nói(149)